BỔ TRỢ/ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG

  • Bedgen 40: Tổng hợp từ chiết xuất của 3 loại thực vật và choline chloride. Thành phần chính được chiết xuất từ cây Actiso (Cynara scolymus). Caffeoylquinic acids, các polyphenols khác và flavonoids (là các chất chống oxy hóa tự nhiên, giúp tái tạo tế bảo, giảm tế bào gốc tự do). BEDGEN 40 : 1 Sản phẩm, […]
  • MÔ TẢ THÀNH PHẦN Mỗi 1 ml có: Toltrazuril  ……………………………………..…….. 30 mg Sắt (III)  ……………………………………….……..133.4 mg (dạng Gleptoferron)  ………………………………..355.2 mg Tá dược………………vừa đủ……….…..……………. 1 ml. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Heo con: Tiêm bắp. Lắc kỹ (khoảng 20 giây) trước khi dùng. Liều khuyến cáo là 45 mg toltrazuril và 200 mg sắt cho mỗi heo […]
  • Formula HP giải độc gan và phục hồi chức năng gan

    THÀNH PHẦN: Sorbitol, DI-Methionine, Sodium Benzoate, Monosodium Glutamate, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, nước cất, trong đó:
    • Vitamin A ……………………… 5.000.000 IU/kg
    • Vitamin D3 ……………………….500.000 IU/kg
    • Vitamin E………………………………….500 IU/kg
    CHỈ ĐỊNH:
    • Cung cấp Vitamin trong trường hợp tiêu thụ thức ăn bị giảm.
    • Kích thích tính thèm ăn
    • Giải độc gan thận.
    • Phục hồi chức năng gan do bị phá hủy bởi độc tố nấm mốc (Mycotoxin).
    CÁCH DÙNG:
    • Gà giống/ gà đẻ: 1-2 lít/ 1 000 lít nước uống, sử dụng 3-4 ngày/ tháng.
    • Gà thịt: 1 lít/ 1 000 lít nước uống, sử dụng 3 ngày/ tháng.
    • Heo: 0,5 lít/ 1 000 lít nước uống hoặc 5ml/ heo con/ ngày, sử dụng trong 2-3 ngày sau cai sữa.
    • Heo nái: trộn vào thức ăn 10-15ml/ nái/ ngày trong vòng 3 ngày trước khi đẻ và tiếp tục trong vòng 4 ngày bắt đầu từ ngày thứ 3 sau khi đẻ.
    BẢO QUẢN: Nơi khô ráo , thoáng mát , tránh ánh nắng trực tiếp
  • MÔ TẢ SẢN PHẨM

    THÀNH PHẦN: 
    Mỗi kg Nopstress with Electrolytes có chứa:
    Vitamin A……. 6,666,000 IU
    Vitamin D3 … 1,333,000 ICU
    Vitamin E ………… 2,000 IU
    Vitamin B6 ……..... 1,333 mg
    Vitamin B1…..…… 6,700 mg
    Folic acid ………..…. 167 mg
    Vitamin C ……….. 13,330 mg
    Vitamin K ……....… 3,333 mg
    Chất điện giải: Sodium, Potassium, Magnesium, Calcium dạng muối Chloride, muối Acetate và Diacetate.
    CÔNG DỤNG:
    *Gia cầm:
    - Cải thiện tăng trọng.
    - Giảm tỷ lệ chết ở gà.
    - Tăng sức đề kháng.
    Giảm lây lan bệnh.
    - Tăng tính ngon miệng.
    - Cải thiện sản xuất trứng.
    - Giảm tỷ lệ trứng vỡ.
    - Cải thiện tỷ lệ ấp nở.
    * Heo:
    Bổ sung chất điện giải cho heo con sau cai sữa và phòng stress do trời nóng ở heo nái.
    LIỀU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
    - Gia cầm: Hòa tan 100g trong 200 – 300 lít nước uống.
    - Lúc úm gà hoặc chuyển chuồng cho uống liên tục 3 – 5 ngày.
    - Sau khi chủng vaccine cho uống liên tục 3 ngày.
    - Thời tiết nóng cho uống liên tục 3 ngày mỗi tuần.
    - Hòa 100g trong 100 – 200 lít nước.
    - Heo con tiêu chảy cho uống liên tục 3 – 5 ngày.
    - Heo nái cho uống liên tục 1 – 3 ngày.
    CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có.
    THỜI GIAN NGƯNG THUỐCKhông có.
    DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột hòa tan trong nước.
    BẢO QUẢN: Nơi khô mát, khi đã hòa tan chỉ dùng trong ngày.
    Xuất xứ : Singapore
    Nhà sản xuất: Diasham Resources Pte Ltd., Singapore
    1 Gul street 1, Jurong, Singapore 629314
    Nhà nhập khẩu: Công ty TNHH vật tư Thú y Tiến Thành
    Số 11 lô C3, khu đô thị Yên Hòa, P.Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • MÔ TẢ SẢN PHẨM

    THÀNH PHẦN: Mỗi kg Permasol có chứa:
    Vitamin A ……... 5,000,000 UI
    Vitamin D3 ...…..... 800,000 UI
    Vitamin E ………...... 2,000 UI
    Vitamin K3 ……...... 2,000 mg
    Vitamin B1 ……...... 2,000 mg
    Vitamin B2 ……….. 5,000 mg
    Vitamin B6 ……….. 1,000 mg
    Vitamin B12 …...... 1,000 mcg
    Niacin Amide .......... 6,000 mg
    Axit Folic …..………. 400 mg
    Methionine …….…16,000 mg
    Co …………….…..... 220 mg
    Mn ……………...….. 140 mg
    Fe ……………….... 2,140 mg
    K …………….…… 3,740 mg
    Na …………….….. 2,520 mg
    Zn ………….…...….. 130 mg
    Ca – Pantothenate ... 5,000 mg
    Tá dược vừa đủ.
    DẠNG BÀO CHẾ: Dạng hạt
    CÔNG DỤNG:
    - Phòng thiếu dinh dưỡng.
    - Hỗ trợ điều trị bệnh.
    - Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn, tỷ lệ ấp nở và sản lượng trứng.
    - Chống stress.
    - Tăng sức đề kháng với bệnh dịch.
    LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: Pha nước uống
    *Gà: ( tính cho 1000 con 1 ngày)
    Thúc đẩy tăng trưởng – Tăng sản lượng trứng
    Phòng bệnh và giảm stress
    Hỗ trợ điều trị bệnh
    Gà con
    5g
    15g
    150g
    Gà trưởng thành
    10g
    25g
    200g
    Gà đẻ
    15g
    25g
    150g
    Gà thịt
    10g
    25g
    200g
    * Lợn: (tính cho 1 con dùng trong 1 ngày)
    Trọng lượng
    Liều dùng
    2 ~ 14kg
    1,5g
    15 ~ 70kg
    4g
    70kg
    5g
    CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có.
    THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Không có.
    QUY CÁCH: Khối lượng tịnh 1kg.
    DẠNG BÀO CHẾ: Dạng hạt.
    BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
    Xuất xứHÀN QUỐC
    Nhà sản xuất: Choong Ang Biotech Co., LTD.
    447, Mokrae – dong, Ansan city, Kyoungki – do, Korea
  • Poster thông tin sản phẩm PF 01 Thành phần Kháng sinh : Tiamulin,Halquinol Protein thô 22% ME : 3500 kcal/kg Xơ thô : 3% Ca : 0.7 – 2.0 P : 0.6-1.4% Lysine : 1.6% Methionine + cystine : 0.9
0932111088
0932111088