Địa chỉ: Số 11 lô C3 khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0932111088
KHÁNG SINH TRỘN
-
MÔ TẢ THÀNH PHẦN:
- Trong 1 g Soludox 50% có chứa: Doxycyline hyclate ................................................................................ 500 mg Đặc tính: Doxycyline thuộc nhóm kháng sinh tetracycline – nhóm kháng sinh kiềm khuẩn phổ rộng (ngay cả Mycoplasma spp và rickettsia). Doxycyline là kháng sinh có sinh khả dụng cao và mạnh hơn các kháng sinh thuộc nhóm tetracycline trước. Các chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: Actinobacillus pleuropneumonia, Bordetella spp., Haemophilus paragallinarum, Mycoplasma spp., Pasteurella mutocida và Omithobacterium rhinotracheale. Khả năng kháng E.coli có thể thay đổi.
- Soludox 50% được chỉ định điều trị nhiễm trùng sơ phát hay kế phát do các vi khuẩn nhạy cảm với doxycyline gây ra. Heo và gà. (Không dùng cho gà đẻ trứng thương phẩm phục vụ nhu cầu của con người).
- Pha nước uống theo liều lượng như sau
- Heo: 10 mg doxycyline hyclate / kg thể trọng / ngày, dùng từ 3 đến 4 ngày (tương đương 200 g Soludox 50% / 1000 lít nước)*
- Gà: 10 mg doxycyline hyclate / kg thể trọng / ngày, dùng từ 3 đến 4 ngày.(tương đương 100 g Soludox 50% / 1000 lít nước)*
- (*): dựa trên lượng nhu cầu nước cho heo là ±100 ml / kg thể trọng và nhu cầu nước cho gà là ±200 ml / kg thể trọng.
- - Heo: 5 ngày.
- - Gà: 5 ngày nếu liều dung là 10mg/kg - Gà: 12 ngày nếu liều dung là 20mg/kg
- Không yêu cầu. Tránh xa tầm tay trẻ em
- Thùng 9 gói, gói khối lượng tịnh 1kg
-
-
THÀNH PHẦN:
Trong100 g: Tiamulin hydrogen fumarate…………………10 g Tá dược…………vừa đủ…..…………………..100 gCHỈ ĐỊNH:
Điều trị bệnh hồng lỵ trên heo do Brachyspira spp.LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng theo đường miệng. Trộn vào thức ăn. Heo: Trên heo: 2,75 mg tiamulin/ kg thể trọng/ ngày (tương đương 68-170 g hỗn hợp/ 100 kg thức ăn) theo đó liều lượng như sau:- 5% trọng lượng = 68 g hỗn hợp/100 kg thức ăn,
- 3% trọng lượng. = 113 g hỗn hợp /100 kg thức ăn,
- 2% trọng lượng = 170 g hỗn hợp/100 kg thức ăn,
TƯƠNG TÁC:
Không dùng chung với monensin, salinomycin, narasin hoặc kháng sinh có chứa ion ít nhất 7 ngày trước và sau khi sử dụng TIAMVET® 100.THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG SẢN PHẨM:
Thịt và nội tạng: Heo: 7 ngày.BẢO QUẢN
Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thấp hơn 25°C. Sau khi sử dụng sản phẩm, đóng túi bao bì lại sau mỗi lần dùng bằng cách gập mép túi để bảo quản sản phẩm tránh ánh sáng và độ ẩm.QUY CÁCH
Túi (5kg; 10kg; 25kg).CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
-