Địa chỉ: Số 11 lô C3 khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
BỔ TRỢ/ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG
-
Bedgen 40: Tổng hợp từ chiết xuất của 3 loại thực vật và choline chloride. Thành phần chính được chiết xuất từ cây Actiso (Cynara scolymus). Caffeoylquinic acids, các polyphenols khác và flavonoids (là các chất chống oxy hóa tự nhiên, giúp tái tạo tế bảo, giảm tế bào gốc tự do). BEDGEN 40 : 1 Sản phẩm, […]
-
Thành phần: Vitamin E ≥ 0,9 g/k Vitamin A ≥ 3,240,000 IU/kg Vitamin D ≥ 648,000 IU/kg Vitamin B4 ≥ 112.5 g/kg Mangan 3.06 – 3.74 g/kg Kẽm 1.8 – 2.2 g/kg Sắt 0,9 -1,1 g/kg Methionine ≥ 4,0 g/kg Các chất khác: Vitamin B5, Vitamin B3, khô […]
-
Thành phần: Đạm thô tối thiểu 38% Độ ẩm 10% Công dụng: Cải thiện trọng lượng heo con sơ sinh Tăng chất lượng sữa, tăng phát triển bầu vú Chống oxy hóa & tăng cường hệ miễn dịch Giàu năng lượng, khoáng chất và vitamin Nâng cao sức khỏe đường ruột, tăng khả năng hấp […]
-
MÔ TẢ THÀNH PHẦN Mỗi 1 ml có: Toltrazuril ……………………………………..…….. 30 mg Sắt (III) ……………………………………….……..133.4 mg (dạng Gleptoferron) ………………………………..355.2 mg Tá dược………………vừa đủ……….…..……………. 1 ml. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Heo con: Tiêm bắp. Lắc kỹ (khoảng 20 giây) trước khi dùng. Liều khuyến cáo là 45 mg toltrazuril và 200 mg sắt cho mỗi heo […]
-
Formula HP giải độc gan và phục hồi chức năng gan
THÀNH PHẦN: Sorbitol, DI-Methionine, Sodium Benzoate, Monosodium Glutamate, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, nước cất, trong đó:- Vitamin A ……………………… 5.000.000 IU/kg
- Vitamin D3 ……………………….500.000 IU/kg
- Vitamin E………………………………….500 IU/kg
- Cung cấp Vitamin trong trường hợp tiêu thụ thức ăn bị giảm.
- Kích thích tính thèm ăn
- Giải độc gan thận.
- Phục hồi chức năng gan do bị phá hủy bởi độc tố nấm mốc (Mycotoxin).
- Gà giống/ gà đẻ: 1-2 lít/ 1 000 lít nước uống, sử dụng 3-4 ngày/ tháng.
- Gà thịt: 1 lít/ 1 000 lít nước uống, sử dụng 3 ngày/ tháng.
- Heo: 0,5 lít/ 1 000 lít nước uống hoặc 5ml/ heo con/ ngày, sử dụng trong 2-3 ngày sau cai sữa.
- Heo nái: trộn vào thức ăn 10-15ml/ nái/ ngày trong vòng 3 ngày trước khi đẻ và tiếp tục trong vòng 4 ngày bắt đầu từ ngày thứ 3 sau khi đẻ.
-
Thành phần: Nấm men saccharomyces 1,5×10¹¹ C.FU Công dụng: Kích thích tiêu hóa, cải thiện thời gian sản xuất Phòng ngừa tiêu chảy, tăng hấp thu thức ăn Tăng sản xuất sữa, độ béo trong sữa non Nguồn bổ sung dưỡng chất cho gia sức gia cầm Liều lượng và cách dùng: Heo con: 2,0-2,5 […]
-
Thành phần: Cyromazine …………… 50% (W/W) Chỉ định: Thuốc diệt ấu trùng ruồi Công dụng: Diệt ấu trùng ruồi ở tất cả các giai đoạn Liều lượng và cách dùng: Phun 20g/15 lít nước cho 20m2 bề mặt chuồng Có thể phun liều gấp đôi 40g/15 lít nước cho 20m2 bề mặt chuồng Quy cách: […]
-
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN:Mỗi kg Nopstress with Electrolytes có chứa:Vitamin A……. 6,666,000 IUVitamin D3 … 1,333,000 ICUVitamin E ………… 2,000 IUVitamin B6 ……..... 1,333 mgVitamin B1…..…… 6,700 mgFolic acid ………..…. 167 mgVitamin C ……….. 13,330 mgVitamin K ……....… 3,333 mgChất điện giải: Sodium, Potassium, Magnesium, Calcium dạng muối Chloride, muối Acetate và Diacetate.CÔNG DỤNG:*Gia cầm:- Cải thiện tăng trọng.- Giảm tỷ lệ chết ở gà.- Tăng sức đề kháng.- Giảm lây lan bệnh.- Tăng tính ngon miệng.- Cải thiện sản xuất trứng.- Giảm tỷ lệ trứng vỡ.- Cải thiện tỷ lệ ấp nở.* Heo:Bổ sung chất điện giải cho heo con sau cai sữa và phòng stress do trời nóng ở heo nái.LIỀU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:- Gia cầm: Hòa tan 100g trong 200 – 300 lít nước uống.- Lúc úm gà hoặc chuyển chuồng cho uống liên tục 3 – 5 ngày.- Sau khi chủng vaccine cho uống liên tục 3 ngày.- Thời tiết nóng cho uống liên tục 3 ngày mỗi tuần.- Hòa 100g trong 100 – 200 lít nước.- Heo con tiêu chảy cho uống liên tục 3 – 5 ngày.- Heo nái cho uống liên tục 1 – 3 ngày.CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có.THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Không có.DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột hòa tan trong nước.BẢO QUẢN: Nơi khô mát, khi đã hòa tan chỉ dùng trong ngày.Xuất xứ : SingaporeNhà sản xuất: Diasham Resources Pte Ltd., Singapore1 Gul street 1, Jurong, Singapore 629314Nhà nhập khẩu: Công ty TNHH vật tư Thú y Tiến ThànhSố 11 lô C3, khu đô thị Yên Hòa, P.Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. -
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN: Mỗi kg Permasol có chứa:Vitamin A ……... 5,000,000 UIVitamin D3 ...…..... 800,000 UIVitamin E ………...... 2,000 UIVitamin K3 ……...... 2,000 mgVitamin B1 ……...... 2,000 mgVitamin B2 ……….. 5,000 mgVitamin B6 ……….. 1,000 mgVitamin B12 …...... 1,000 mcgNiacin Amide .......... 6,000 mgAxit Folic …..………. 400 mgMethionine …….…16,000 mgCo …………….…..... 220 mgMn ……………...….. 140 mgFe ……………….... 2,140 mgK …………….…… 3,740 mgNa …………….….. 2,520 mgZn ………….…...….. 130 mgCa – Pantothenate ... 5,000 mgTá dược vừa đủ.DẠNG BÀO CHẾ: Dạng hạtCÔNG DỤNG:- Phòng thiếu dinh dưỡng.- Hỗ trợ điều trị bệnh.- Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn, tỷ lệ ấp nở và sản lượng trứng.- Chống stress.- Tăng sức đề kháng với bệnh dịch.LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: Pha nước uống*Gà: ( tính cho 1000 con 1 ngày)Thúc đẩy tăng trưởng – Tăng sản lượng trứngPhòng bệnh và giảm stressHỗ trợ điều trị bệnhGà con5g15g150gGà trưởng thành10g25g200gGà đẻ15g25g150gGà thịt10g25g200gTrọng lượngLiều dùng2 ~ 14kg1,5g15 ~ 70kg4g70kg5gCHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có.THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Không có.QUY CÁCH: Khối lượng tịnh 1kg.DẠNG BÀO CHẾ: Dạng hạt.BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.Xuất xứ: HÀN QUỐCNhà sản xuất: Choong Ang Biotech Co., LTD.447, Mokrae – dong, Ansan city, Kyoungki – do, Korea -
Poster thông tin sản phẩm PF 01 Thành phần Kháng sinh : Tiamulin,Halquinol Protein thô 22% ME : 3500 kcal/kg Xơ thô : 3% Ca : 0.7 – 2.0 P : 0.6-1.4% Lysine : 1.6% Methionine + cystine : 0.9