Cửa hàng

  • Thành phần: Chứa Virut dịch tả heo cổ điển dòng lạnh thiverval Công dụng: Bảo hộ bệnh dịch tả heo cổ điển an toàn tuyệt đối với heo nái và heo con Bảo hộ cho heo chỉ sau 7 ngày tiêm phòng Sản phẩm duy nhất có chất chỉ thị mầu để kiểm soát chất […]
  • Thành phần: Chứa vi khuẩn App, các ngoại độc tố (APX1 – APX2 – APX3), lớp vỏ của vi khuẩn & chất bổ trợ Nhôm hidroxide Công dụng: Bảo hộ chéo chống lại các chủng của App Bảo hộ kéo dài 24 tuần sau tiêm Giảm tỉ lệ chết đột tử trong đàn do App […]
  • Thành phần: Chlortetracycline loại 15% và loại 20% Công dụng: Phòng và điều trị bệnh tiêu chảy do ecoli và các bệnh đường hô hấp trên heo liên quan đến vi khuẩn Pasteurella spp, Actinobacillus pleuropneumoniae (APP), Hemophilus spp, Mycoplasma,…. Đặc trị Mycoplasma Suis Liều lượng và cách dùng: Trộn cám cho heo thịt và […]
  • THÀNH PHẦN: Trong mỗi kg có chứa:
    Cypermethrin …… 250 g
    CHỈ ĐINH:
    Hòa tan trong nước và sử dụng ngay, ko bảo quản dạng đã hòa tan. Thuốc được sử dụng để kiểm soát các loại côn trùng gây hại : ruồi, nhặng, gián, kiến, ve , rận, bọ chét, muỗi, mòng, mạt gà...
    CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
    1. Kiểm soát các loại côn trùng có cánh:  30g thuốc hòa tan trong 10 lít nước phun 180m2 bề mặt.
    2. Kiểm soát các loài côn trùng nhỏ:  60g thuốc hòa tan trong 10 lít nước phun xịt được 180-300mbề mặt.
    3. Để kiểm soát ve, rận, ghẻ trên trâu bò, dê cừu, mạt gà.
    Ve trên trâu bò: 30g hòa 50 lít nước phun xịt.
    Ghẻ trên trâu bò: 30g hòa trong 100 lít nước phun xịt, tắm.
    Ghẻ trên dê cừu: 30g hòa 100-150 lít nước, ngâm tắm.
    Mạt gà : 30g hòa trong 15- 60 lít nước tắm (nhúng) cho gà.
    (Đặc biệt gà hậu bị trước đẻ, 1 gói được tầm 150-600 gà)
    CHÚ Ý:
    - Cẩn thận khi sử dụng , dùng bao tay, vớ, khẩu trang bảo hộ khi pha thuốc.
    - Nếu để thuốc chạm và da hay mắt thì phải rửa ngay.
    - Để tránh xa thức ăn, nước uống.
    - Rất nguy hiểm với ong, không phun xịt trên hoa.
    - Rất nguy hiểm với cá, tránh làm ô nhiễm nguồn nước nuôi cá.
    - Không dùng phân đã phun thuốc nuôi cá.
    Dạng bào chế: Thuốc bột uống.
    Quy cách: khối lượng tịnh 30g
    Số đăng kí: CAC-18
    Chống chỉ định: Không có.
    Thời gian ngưng thuốc: Không có.
    Bảo quản: Ở nhiệt độ mát (1~30 độ C), và tránh ánh sáng.
    Nhà sản xuất: Choong Ang Biotech Co.,Ltd
  • THÀNH PHẦN

    Mỗi 100 ml: Ketoprofen ………………………………….………..10 g Benzyl alcohol ………………………………….………..1 g Tá dược vừa đủ ……………………………………... 100 ml

    LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

    Trên heo: Đường dùng: Tiêm bắp (IM) Liều lượng: 3 mg hoạt chất/kg tương đương 1 ml/33 kg thể trọng/ngày dùng liên tục từ 3-5 ngày. Gia súc: Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch (IV), tiêm bắp (IM) Liều lượng: 3 mg hoạt chất cho mỗi kg thể trọng/ngày, tương đương 3 ml/ 100 kg thể trọng/ ngày, dùng liên tục từ 1-3 ngày. Ngựa thể thao và ngựa đua: Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch (IV) Liều lượng:  - Viêm và đau trong các bệnh xương khớp và hệ cơ xương: 2,2 mg hoạt chất/kg/ngày tương đương 1ml/45kg thể trọng/ngày dùng liên tục từ 3-5 ngày. - Chứng đau bụng: 2,2 mg hoạt chất/kg thể trọng/ngày tương đương 1 ml/45 kg thể trọng/ngày. Dùng một liều duy nhất. Bất kỳ một mũi tiêm bổ sung nên được dùng sau khi kiểm tra triệu chứng lâm sàng khác trên ngựa.

    KHUYẾN CÁO

    Không trộn với các chất khác trong ống tiêm khi dùng. Trong tài liệu nghiên cứu sử dụng trên gia súc mang thai và động vật non nhỏ hơn 15 ngày tuổi: khuyến cáo không được sử dụng sản phẩm trên gia súc mang thai và động vật non nhỏ hơn 15 ngày tuổi.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Không sử dụng cho ngựa nuôi lấy thịt làm thực phẩm cho người. Như các thuốc kháng viêm không-steroid khác, ketoprofen chống chỉ định trong các trường hợp: - Trong trường hợp suy thận. - Trong kết hợp với các thuốc kháng viêm không-steroid khác, hoặc tiểu ít, hoặc máu loãng. - Không dùng cho gia súc có hiện tượng quá mẫn với ketoprofen.

    THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG SẢN PHẨM

    Thịt và nội tạngTrâu bò: 1 ngày (đường tiêm tĩnh mạch) – 4 ngày (đường tiêm bắp) - Ngựa: Không sử dụng cho ngựa nuôi lấy thịt làm thực phẩm cho người - Heo: 4 ngày Sữa: 0 lần vắt sữa

    QUY CÁCH

    Chai (10; 50; 100 ml).

    BẢO QUẢN

    Bảo quản tránh nhiệt.

    CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y

  • Thành phần: Tiamulin base : 10g/100g (tương đương với 12,33 % Tiamulin Hydrogen Fumarate) Chỉ định: -Heo: Điều trị bệnh viêm phổi địa phương và kết hợp với P.multocida và A.pleuropneumoniae, bệnh lỵ heo gây ra bởi B.hyodysenteriae. Điều trị hội chứng tăng sinh đường ruột ở heo (bệnh viêm hồi tràng) do Lawsonia, bệnh viêm kết tràng do Brachyspira pilosicoli. -Gà: Hoạt động […]
  • Thành phần: Tiamulin…..20% Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp Đặc trị bệnh Suyễn heo (Mycoplasma); Hồng lỵ; Viêm hồi tràng Dạng dầu trích không đau, buốt, hấp thu nhanh Liều lượng và cách dùng: 1ml/20kgP Quy cách: Chai 100ml
  • Thành phần: Đạm thô tối thiểu 38% Độ ẩm 10% Công dụng: Cải thiện trọng lượng heo con sơ sinh Tăng chất lượng sữa, tăng phát triển bầu vú Chống oxy hóa & tăng cường hệ miễn dịch Giàu năng lượng, khoáng chất và vitamin Nâng cao sức khỏe đường ruột, tăng khả năng hấp […]
  • Thành phần: Chứa độc tố Shiga toxin 2e & chất bổ trợ nhôm hydroxide + thiomerasal Công dụng: Tạo kháng thể trung hòađộc tố do E.coli tiết ra Đáp ứng miễn dịch sau 21 ngày sau tiêm Thời gian bảo hộ kéo dài An toàn với heo con Hướng dẫn xử dụng: Heo con: 2ml/con […]
  • MÔ TẢ THÀNH PHẦN Monensin …………… 200 gram trong mỗi kg. DẠNG BÀO CHẾ Thuốc bột (Premix) CHỈ ĐỊNH Gà: Hỗ trợ trong việc phòng ngừa bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria necatrix, E. tenella, E. acervulina, E. brunette, E. mivati và E. maxima. Bò sữa: Hỗ trợ giảm hội chứng ketone huyết. Bò […]